Chính Sách Bán Hàng Dành Cho Khách Hàng Mua Biệt Thự Vinhomes Riverside Khu Hoa Sữa 10, Hoa Sữa 11
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
DÀNH CHO KHÁCH HÀNG MUA BIỆT THỰ VINHOMES RIVERSIDE KHU HOA SỮA 10, HOA SỮA 11
—– Hiệu lực từ ngày 23/11/2015 —–
A. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Thời gian áp dụng từ ngày 23/11/2015 và thay thế Chính sách bán hàng hiệu lực ngày 26/10/2015
2. Dành cho Khách hàng thanh toán tiền đặt cọc mua Biệt thự Vinhomes Riverside từ ngày 23/11/2015 (*).
3. Chính sách chiết khấu mua từ 2 căn trở lên:
– Khách hàng hoặc Khách hàng và người thân mua từ 02 biệt thự trở lên (đứng tên trên HĐMB) tại Vinhomes Riverside: Mỗi căn được chiết khấu 01% giá đất của Biệt thự đó
– Cư dân Vinhomes Riverside mua Biệt thự thứ 02 trở lên hoặc Người thân của Cư dân mua Biệt thự tại Vinhomes Riverside được chiết khấu 01% giá đất của Biệt thự đó
Người thân của Khách hàng/Cư dân là người được xác định thuộc các mối quan hệ sau: vợ với chồng; cha/mẹ đẻ với con đẻ; cha/mẹ nuôi với con nuôi; cha/mẹ chồng với con dâu; cha/mẹ vợ với con rể; ông/bà nội với cháu nội; ông/bà ngoại với cháu ngoại; anh, chị, em ruột với nhau)
(*) Theo quy định của Chương trình
4. Tiến độ thanh toán
TIẾN ĐỘ | GIÁ TRỊ THANH TOÁN/THỜI HẠN |
Đặt cọc | 500.000.000 đồng/Biệt thự (viết tắt là BT) |
Thanh toán lần 1 | 30% giá trị BT (tiền đất, tiền xây dựng và tiền hoàn thiện đã gồm VAT) ngay khi ký HĐMB (trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký TTĐC). Khoản tiền cọc (đã nộp) được khấu trừ vào Đợt thanh toán này |
Thanh toán lần 2 | 20% giá trị BT (tiền đất, tiền xây dựng và tiền hoàn thiện đã gồm VAT) trong vòng 90 ngày kể từ ngày ký TTĐC |
Thanh toán lần 3 | 50% giá trị BT (tiền đất, tiền xây dựng và tiền hoàn thiện đã gồm VAT) theo Thông báo nhận bàn giao nhà, trong vòng 120 ngày kể từ ngày ký TTĐC |
5. Tiến độ thủ tục
THỦ TỤC |
THỜI HẠN |
Ký Thỏa thuận đặt cọc (TTĐC) | Tại thời điểm đặt cọc (500.000.000 đồng/BT) |
Ký Hợp đồng mua bán (HĐMB) | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký Thỏa thuận đặt cọc |
B. CHƯƠNG TRÌNH QUÀ TẶNG
Khách hàng sẽ được tặng quà như sau:
1. Tặng Gói Dịch vụ xe VIP – Premium Butler Transport trị giá 200 triệu đồng (đã gồm VAT) cho mỗi căn Biệt thự. Gói Dịch vụ được bàn giao/ áp dụng cho khách hàng sau khi đã ký HĐMB và thanh toán đủ Đợt 1.
Lưu ý: Khách hàng không nhận quà tặng của Chương trình quà tặng sẽ không được quy đổi ra tiền mặt. Phương thức và điều kiện sử dụng quà tặng được thực hiện theo quy định của Bên Bán hoặc Bên cung cấp dịch vụ.
C. CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ TỪ CHỦ ĐẦU TƯ
C1. CÁC GÓI CHÍNH SÁCH
Khách hàng tùy thuộc vào mục đích mua BT để ở hoặc đầu tư có thể lựa chọn 1 trong 4 gói Chính sách bán hàng sau đây khi mua Biệt Thự :
- Gói Chính sách 1 (CS1): dành cho Khách hàng mua để ở với thời gian HTLS 24 tháng
- Gói Chính sách 2 (CS2): dành cho Khách hàng mua đầu tư với thời gian HTLS 12 tháng và cam kết tiền thuê (“CKTT”) 24 tháng
- Gói Chính sách 3 (CS3): dành cho Khách hàng mua để ở với thời gian HTLS 12 tháng
- Gói Chính sách 4 (CS4): dành cho Khách hàng mua đầu tư với thời gian CKTT 24 tháng
Trường hợp khách hàng mua BT với Gói Chính sách 3 hoặc Gói Chính sách 4 sẽ được hưởng Mức
Giá ưu đãi của CĐT/CSBH. Các Gói chính sách cụ thể như sau:
1. Gói Chính sách 1 (*): Hỗ trợ lãi suất 24 tháng tại Ngân hàng do CĐT/CSH chỉ định
Gói Chính sách này áp dụng cho Khách hàng có nhu cầu vay vốn ngân hàng thanh toán theo tiến độ. Chính sách hỗ trợ cụ thể như sau:
CHÍNH SÁCH |
CHI TIẾT |
Mức dư nợ vay để thanh toán | Lên tới 70% giá trị BT (đã gồm VAT) |
Thời gian hỗ trợ lãi suất | 24 tháng kể từ ngày giải ngân từng đợt |
Lãi suất trong và sau thời gian
hỗ trợ lãi suất |
0% trong thời gian hỗ trợ lãi suất (“HTLS”)
Sau thời gian HTLS, khách hàng tự chi trả theo lãi suất ngân hàng công bố tùy từng thời điểm |
Ân hạn nợ gốc | 24 tháng |
Phí trả nợ trước hạn | 0% trong thời gian HTLS |
(*): Khách hàng không tham gia Chương trình HTLS không được chiết khấu vào giá bán BT. Áp dụng đối với KH là Cá nhân (“KHCN”) đứng tên trong HĐMB. KH là Doanh nghiệp (“KHDN”) được Chủ đầu tư hỗ trợ lãi suất và phí Trả nợ trước hạn (“TNTH”) với mức tối đa bằng Lãi suất và Phí TNTH hỗ trợ cho KHCN. Phần lãi suất và Phí TNTH vượt mức hỗ trợ trên (nếu có) KHDN tự chi trả với Ngân hàng
2. Gói Chính sách 2 (*): Hỗ trợ lãi suất 12 tháng và Chương trình Cam kết tiền thuê 24 tháng cho
Khách hàng mua BT :
2.1. Hỗ trợ lãi suất 12 tháng tại Ngân hàng do CĐT/CSH chỉ định
Gói Chính sách này áp dụng cho Khách hàng có nhu cầu vay vốn ngân hàng thanh toán theo tiến độ. Chính sách hỗ trợ cụ thể như sau:
CHÍNH SÁCH |
CHI TIẾT |
Mức dư nợ vay để thanh toán | Lên tới 70% giá trị BT (đã gồm VAT) |
Thời gian hỗ trợ lãi suất | 12 tháng kể từ ngày giải ngân từng đợt |
Lãi suất trong và sau thời gian
hỗ trợ lãi suất |
0% trong thời gian hỗ trợ lãi suất (“HTLS”)
Sau thời gian HTLS, khách hàng tự chi trả theo lãi suất ngân hàng công bố tùy từng thời điểm |
Ân hạn nợ gốc | 12 tháng |
Phí trả nợ trước hạn | 0% trong thời gian HTLS. Sau thời gian HTLS, khách hàng chi trả
theo Phí TNTH do Ngân hàng công bố |
(*): Khách hàng không tham gia Chương trình HTLS không được chiết khấu vào giá bán BT. Áp dụng đối với KH là Cá nhân (“KHCN”) đứng tên trong HĐMB. KH là Doanh nghiệp (“KHDN”) được Chủ đầu tư hỗ trợ lãi suất và phí Trả nợ trước hạn (“TNTH”) với mức tối đa bằng Lãi suất và Phí TNTH hỗ trợ cho
KHCN. Phần lãi suất và Phí TNTH vượt mức hỗ trợ trên (nếu có) KHDN tự chi trả với Ngân hàng
2.2. Chương trình Cam kết tiền thuê 24 tháng cho khách hàng mua BT:
Đồng thời với Chương trình HTLS 12 tháng, khách hàng mua BT còn được tham gia CT CKTT 24 tháng như sau:
2.2.1. Chương trình
QUY ĐỊNH |
CỤ THỂ |
Khách hàng | Khách hàng mua BT và đăng ký tham gia Chương trình Cam kết tiền thuê. |
Thời gian bàn giao
cho Công ty cho thuê (*) |
Khách hàng mua phải bàn giao BT cho VHQL trong thời gian tối đa 01 tháng kể từ ngày khách hàng nhận bàn giao BT từ Chủ đầu tư/Chủ sở hữu |
Thời gian Set-up cho
thuê không trả tiền thuê |
03 tháng kể từ ngày VHQL nhận bàn giao BT từ khách hàng. Thời gian này không tính trong Thời gian cam kết tiền thuê |
Thời gian trả tiền
thuê cam kết |
24 tháng kể từ thời điểm bắt đầu cam kết, tức từ tháng thứ 4 kể từ ngày
khách hàng bàn giao BT cho Công ty VHQL |
Kỳ thanh toán doanh
thu |
03 tháng/lần vào cuối kỳ. Khách hàng (CSH mới) chịu các loại Thuế, Phí, Lệ
phí phát sinh liên quan đến hoạt động cho thuê này |
Công ty cho thuê | Công ty TNHH Quản lý Bất động sản Vinhomes (“VHQL”) |
Lưu ý: Khách hàng không được giảm trừ tiền nếu không tham gia Chương trình.
2.2.2. Mức tiền thuê cam kết hàng tháng: Theo Phụ lục kèm theo
2.2.3. Điều kiện tham gia Chương trình Cam kết tiền thuê
– BT đủ điều kiện tham gia Chương trình này là BT được bàn giao nguyên trạng như tại thời điểm nhận bàn giao từ Chủ đầu tư/Chủ sở hữu.
– Giá trị BT bao gồm cả tiền hoàn thiện và đồ rời (nếu có)
– Khách hàng thanh toán 100% giá trị BT và nhận bàn giao BT từ BQL Vinhomes Riverside
– Khách hàng phải trả Phí Dịch vụ quản lý cho Ban quản lý Vinhomes Riverside
3. Gói Chính sách 3 (*): Hỗ trợ lãi suất 12 tháng tại Ngân hàng do CĐT/CSH chỉ định
Gói Chính sách này áp dụng cho Khách hàng có nhu cầu vay vốn ngân hàng thanh toán theo tiến độ. Chính sách hỗ trợ cụ thể như sau:
CHÍNH SÁCH |
CHI TIẾT |
Mức dư nợ vay để thanh toán | Lên tới 70% giá trị BT (đã gồm VAT) |
Thời gian hỗ trợ lãi suất | 12 tháng kể từ ngày giải ngân từng đợt |
Lãi suất trong và sau thời gian
hỗ trợ lãi suất |
0% trong thời gian hỗ trợ lãi suất (“HTLS”)
Sau thời gian HTLS, khách hàng tự chi trả theo lãi suất ngân hàng công bố tùy từng thời điểm |
Ân hạn nợ gốc | 12 tháng |
Phí trả nợ trước hạn | 0% trong thời gian HTLS |
(*): Khách hàng không tham gia Chương trình HTLS không được chiết khấu vào giá bán BT. Áp dụng đối với KH là Cá nhân (“KHCN”) đứng tên trong HĐMB. KH là Doanh nghiệp (“KHDN”) được Chủ đầu tư hỗ trợ lãi suất và phí Trả nợ trước hạn (“TNTH”) với mức tối đa bằng Lãi suất và Phí TNTH hỗ trợ cho KHCN. Phần lãi suất và Phí TNTH vượt mức hỗ trợ trên (nếu có) KHDN tự chi trả với Ngân hàng
4.1. Chương trình Cam kết tiền thuê 24 tháng (*) như sau:
QUY ĐỊNH |
CỤ THỂ |
Khách hàng | Khách hàng mua BT và đăng ký tham gia Chương trình Cam kết tiền thuê. |
Thời gian bàn giao
cho Công ty cho thuê (*) |
Khách hàng mua phải bàn giao BT cho VHQL trong thời gian tối đa 01 tháng kể từ ngày khách hàng nhận bàn giao BT từ Chủ đầu tư/Chủ sở hữu |
Thời gian Set-up cho
thuê không trả tiền thuê |
03 tháng kể từ ngày VHQL nhận bàn giao BT từ khách hàng. Thời gian này không tính trong Thời gian cam kết tiền thuê |
Thời gian trả tiền
thuê cam kết |
24 tháng kể từ thời điểm bắt đầu cam kết, tức từ tháng thứ 4 kể từ ngày
khách hàng bàn giao BT cho Công ty VHQL |
Kỳ thanh toán doanh
thu |
03 tháng/lần vào cuối kỳ. Khách hàng (CSH mới) chịu các loại Thuế, Phí, Lệ
phí phát sinh liên quan đến hoạt động cho thuê này |
Công ty cho thuê | Công ty TNHH Quản lý Bất động sản Vinhomes (“VHQL”) |
Lưu ý: Khách hàng không được giảm trừ tiền nếu không tham gia Chương trình.
4.2. Mức tiền thuê cam kết hàng tháng: Theo Phụ lục kèm theo
4.3. Điều kiện áp dụng
– BT đủ điều kiện tham gia Chương trình này là BT được bàn giao nguyên trạng như tại thời điểm nhận bàn giao từ Chủ đầu tư/Chủ sở hữu.
– Giá trị BT bao gồm cả tiền hoàn thiện và đồ rời (nếu có)
– Khách hàng không tham gia Chương trình hỗ trợ lãi suất của Chủ đầu tư/Chủ sở hữu
– Khách hàng thanh toán 100% giá trị BT và nhận bàn giao BT từ BQL Vinhomes Riverside
– Khách hàng phải trả Phí Dịch vụ quản lý cho Ban quản lý Vinhomes Riverside
C2. CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THANH TOÁN TRƯỚC HẠN
Với các khách hàng có nhu cầu thanh toán 100% giá trị BT tại thời điểm ký HĐMB thì CĐT/CSH ưu đãi cụ thể như sau:
1. Dành cho Khách hàng không tham gia CT hỗ trợ lãi suất
– Gói CS1, CS3 Mục C1: Khách hàng nhận được Gói Hỗ trợ hoàn thiện nội thất (“HTHTNT”)
tương đương 5% giá đất và được khấu trừ vào giá bán BT tương ứng
– Gói CS2 Mục C1: Tham gia CT CKTT: Khách hàng nhận được Gói HTHTNT tương đương 5%
giá đất và được khấu trừ vào giá bán BT tương ứng
2. Dành cho Khách hàng có tham gia CT hỗ trợ lãi suất/Cam kết tiền thuê
– Gói CS1, CS2, CS3 Mục C1: Khách hàng được CĐT/CSH hỗ trợ như sau:
o Ưu đãi lãi suất như Chương trình nêu tại Điểm 1, 2 và 3 Mục C1
o Nhận gói HTHTNT tương đương 1,5% giá BT tương ứng và được hoàn trả cho khách hàng hoặc khấu trừ vào giá bán BT tương ứng
– Gói CS4 Mục C1: Khách hàng nhận được Gói HTHTNT tương đương 1,5% giá BT tương ứng
và được hoàn trả cho khách hàng hoặc khấu trừ vào giá bán BT tương ứng
D. CÁC GÓI SẢN PHẨM/DỊCH VỤ CÓ THỂ LỰA CHỌN
STT |
GÓI SẢN PHẨM/DỊCH VỤ |
MÔ TẢ SẢN PHẨM/DỊCH VỤ |
ĐƠN GIÁ BÁN (chưa VAT) |
1 |
Gói Dịch vụ quản lý biệt thự 10 năm trả trước | Gói Dịch vụ quản lý Biệt thự theo tiêu chuẩn của Vinhomes trong vòng 10 năm (không bao gồm các chi phí liên quan đến dịch vụ phải trả cho bên thứ 3 như: điện, nước, thông tin liên lạc, truyền hình cáp…) |
1.500.000 đồng/m2 đất |
2 |
Gói Dịch vụ Vinmec |
Gói VIP Vinmec Family dành cho 04 người (02 người lớn,
02 trẻ em) và có giá trị trong vòng 12 tháng (dịch vụ chăm sóc sức khỏe không chịu VAT) |
30.000.000 đồng/gói |
3 |
Gói Dịch vụ
Vinschool |
Gói dịch vụ giáo dục (cho 01 học sinh) tại Trường Phổ
thông liên cấp Vinschool gồm 100% tiền học phí và tiền ăn trong vòng 01 năm học |
35.400.000 đồng/gói |
4 |
Gói Dịch vụ
nghỉ dưỡng Vinpearl |
Gồm 6 đêm nghỉ dưỡng tại Vinpearl Resort Phú Quốc/Nha
Trang (phòng Deluxe Garden View cho 2 người bao gồm 3 bữa ăn tự chọn) có giá trị trong vòng 12 tháng |
30.500.000 đồng/gói |
– Đăng ký mua và thanh toán tiền: KH đăng ký mua các Gói Dịch vụ tại Phòng thủ tục nơi thực hiện thủ tục ký kết HĐMB. Mỗi Biệt Thự được mua tối đa 01 gói cho mỗi Sản phẩm/Dịch vụ. Thời gian đăng ký mua và thanh toán tiền mua Gói dịch vụ chậm nhất là ngày ký HĐMB. Giá mua áp dụng Giá công bố tại thời điểm thanh toán tiền.
– Sau ngày ký HĐMB, các ưu đãi về Gói Sản phẩm/dịch vụ này hết hiệu lực và khách hàng vui lòng mua trực tiếp tại Bên cung cấp sản phẩm/dịch vụ.
– Sau thời điểm nhận bàn giao nhà: Khách hàng trả tiền hàng tháng tại Công ty quản lý hoặc mua từng lần tại Công ty cung cấp sản phẩm/dịch vụ
PHỤ LỤC 01. DANH SÁCH CÁC CĂN BIỆT THỰ HOA SỮA 10 – HOA SỮA 11
THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH CAM KẾT TIỀN THUÊ
Stt | Mã căn |
Mức tiền thuê cam kết (đồng/tháng) |
Stt | Mã căn |
Mức tiền thuê cam kết (đồng/tháng) |
||||
1 |
HS10-10 | 113,000,000 |
30 |
HS11-25 | 163,000,000 | ||||
2 |
HS10-28 | 110,000,000 |
31 |
HS11-26 | 162,000,000 | ||||
3 |
HS10-30 | 107,000,000 |
32 |
HS11-27 | 98,000,000 | ||||
4 |
HS10-35 | 102,000,000 |
33 |
HS11-30 | 107,000,000 | ||||
5 |
HS10-36 | 102,000,000 |
34 |
HS11-33 | 107,000,000 | ||||
6 |
HS10-38 | 103,000,000 |
35 |
HS11-35 | 106,000,000 | ||||
7 |
HS10-39 | 102,000,000 |
36 |
HS11-38 | 103,000,000 | ||||
8 |
HS10-44 | 165,000,000 |
37 |
HS11-40 | 103,000,000 | ||||
9 |
HS10-45 | 111,000,000 |
38 |
HS11-42 | 102,000,000 | ||||
10 | HS10-46 | 109,000,000 |
39 |
HS11-45 | 99,000,000 | ||||
11 | HS10-59 | 183,000,000 |
40 |
HS11-46 | 99,000,000 | ||||
12 | HS11-04 | 93,000,000 |
41 |
HS11-47 | 99,000,000 | ||||
13 | HS11-23 | 162,000,000 |
42 |
HS11-48 | 123,000,000 | ||||
14 | HS11-24 | 160,000,000 |
43 |
HS11-51 | 122,000,000 | ||||
15 | HS10-03 | 114,000,000 | 44 | HS11-20 | 85,000,000 | ||||
16 | HS10-10 | 113,000,000 |
45 |
HS11-23 | 162,000,000 | ||||
17 | HS10-11 | 116,000,000 |
46 |
HS11-24 | 160,000,000 | ||||
18 | HS10-12A | 174,000,000 |
47 |
HS11-25 | 163,000,000 | ||||
19 | HS10-14 | 171,000,000 |
48 |
HS11-40 | 103,000,000 | ||||
20 | HS10-17 | 107,000,000 |
49 |
HS11-41 | 102,000,000 | ||||
21 | HS10-27 | 144,000,000 |
50 |
HS11-42 | 102,000,000 | ||||
22 | HS10-41 | 139,000,000 |
51 |
HS11-44 | 103,000,000 | ||||
23 | HS10-44 | 165,000,000 |
52 |
HS11-45 | 99,000,000 | ||||
24 | HS10-57 | 109,000,000 |
53 |
HS11-48 | 123,000,000 | ||||
25 | HS10-58 | 108,000,000 |
54 |
HS11-57 | 118,000,000 | ||||
26 | HS11-04 | 93,000,000 |
55 |
HS11-59 | Không áp dụng | ||||
27 | HS11-10 | 81,000,000 |
56 |
HS11-60 | Không áp dụng | ||||
28 | HS11-11 | 81,000,000 |
57 |
HS11-67 | 82,000,000 | ||||
29 | HS11-19 | 83,000,000 |
58 |
HS11-46 | 99,000,000 |